Stt |
Tên thiết bị và thông số kỹ thuật |
Sl |
1 |
Hệ thống mô phỏng thực hành lái tàu thủy |
|
|
Model: CASIM1-LP2014
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam |
|
|
Chất lượng: Mới 100% |
|
|
* Đặc điểm/thông số kỹ thuật |
|
|
Cấu trúc hệ thống: |
|
|
- Bàn tập cơ khí |
|
|
- Thiết bị ghép nối |
|
|
- Hệ thống máy tính |
|
|
- Màn hình TV cỡ lớn |
|
|
- Các thiết bị bổ trợ khác |
|
|
+ Phần cơ khí: Cabin tập mô phỏng buồng lái bao gồm: |
|
|
- Mô phỏng giống khoang lái của một loại tàu sông điển hình về kích thước và nội thất bên trong |
|
|
- Các cơ cấu điều khiển được thiết kế giống hoặc gần giống với các cơ cấu thực trên tầu và lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn và tin cậy |
|
|
+ Tay lái |
|
|
+ Ga: 4 mức tiến, 4 mức lùi |
|
|
+ Còi, Chuông |
|
|
+ Điều khiển máy on/off tàu |
|
|
+ Nút khởi động 2 MT |
|
|
+ Hệ thống điện tử và điều khiển |
|
|
- Có tuổi thọ và độ tin cậy cao |
|
|
- Có khả năng làm việc liên tục trong khoảng thời gian dài |
|
|
+ Chương trình phần mềm: Trên cơ sở một dòng sông cụ thể (theo yêu cầu của đơn vị), tiến hành khảo sát và xây dựng cơ sở dữ liệu trước khi lập trình cho những bài lái. Các bài lái trong chương trình huấn luyện lái hiện tại gồm: |
|
|
1. Điều động tàu rời, cập bến (trong điều kiện bình thường và có ảnh hưởng của nước và gió) |
|
|
* Điều động tàu khi nước gió êm: |
|
|
- Đi theo hướng đậu |
1 |
|
- Đi ngược hướng đậu |
1 |
|
* Điều động tàu rời bến khi có nước chảy từ mũi về lái |
|
|
- Đi theo hướng đậu |
1 |
|
- Đi ngược hướng đậu |
1 |
|
* Điều động tàu rời bến khi có nước chảy từ lái về mũi lái |
|
|
- Đi theo hướng đậu |
1 |
|
- Đi ngược hướng đậu |
1 |
|
1.2. Điều động tàu vớt người ngã xuống nước: |
|
|
- Đi theo hướng đậu |
1 |
|
- Đi ngược hướng đậu |
1 |
|
1.3. Điều động tàu cập cầu: |
|
|
- Điều động tàu cập cầu nước gió êm |
1 |
|
- Điều động tàu cập cầu nước ngược |
1 |
|
1.4. Điều động tàu trong tình huống đặc biệt: |
|
|
- Điều động tàu trong sương mù |
1 |
|
1.5. Điều động tàu quay trở: |
|
|
- Quay trở thuận chiều |
1 |
|
- Quay trở trái chiều |
1 |
|
- Quay trở bằng tì mũi vào bờ |
1 |
|
- Quay trở bằng neo |
1 |
|
1.6. Điều động tàu đi qua cầu: |
|
|
- Qua cầu khi có gió ngược, nước ngược |
1 |
|
- Qua cầu khi có nước xuôi |
1 |
|
1.7. Điều động tàu đi qua chập tiêu, tim luồng |
|
|
- Trường hợp hướng gió, dòng nước trùng với hướng chập |
1 |
|
- Trường hợp hướng gió và dòng nước khác với hướng chập |
1 |
|
1.8. Tạo môi trường |
|
|
- Tạo môi trường mô phỏng nước và các hiệu ứng (ngày, đêm, sương mù) |
1 |
|
- Tạo giao diện điều khiển chức năng chương trình (Dùng chuyển bài tập, thay đổi các trạng thai và thuộc tính bài tập theo từng tình huống khác nhau) |
1 |
|
1.9. Xây dựng mô phỏng 3D một đoạn sông cụ thể theo yêu cầu nhà trường |
1 |
|
1.10. Mô đun giáo viên ra bài tập và quan sát, theo dõi học viên thực hành |
1 |
|
1.11. Mô đun đồng bộ mạng giữa các thành phần máy giáo viên, máy học viên phía mũi, máy học viên phía lái, máy hiển thị tham số quá trình tập,… |
1 |
|
1.12. Mô đun kiểm soát va chạm vật lý, động học của tàu trong hệ thống mô phỏng như thực tế |
1 |
|
1.13. Mô đun tạo các tàu giả lập tham gia tuyến luyện tập bằng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) |
1 |
|
Tổng cộng phần mềm |
26 |
|
I. Hệ thống máy tính, thiết bị phụ trợ: |
|
|
1. Thiết kế, chế tạo bảng mạch chuyển đổi tín hiệu cơ khí sang điện tử và ngược lại |
1 |
|
Bao gồm: |
|
|
Linh kiện phần cứng và lập trình phần mềm điều khiển |
|
|
Bộ mã hóa vòng quay (Encoder) |
|
|
Các chiết áp, dây nối, jack cắm |
|
|
Bảng mạch điện (gồm cả phần mềm viết cho vi điều khiển) |
|
|
Các nút điện tử mô phỏng tín hiệu đầu vào điều khiển |
|
|
Lập trình phầm mềm điều khiển |
|
|
2. Switch và hệ thống dây mạng đầu RJ45 |
1 |
|
Switch để kết nối mạng lan |
|
|
Hệ thống dây mạng nối các máy vào switch |
|
|
3. Phần cơ khí |
1 |
|
Các giá màn hình |
|
|
Cabin học viên (vô lăng, buồng thiết bị, bàn điều khiển, giá kê cabin) |
|
|
Bàn giáo viên |
|
|
Tổng cộng phần cứng |
|
|
4. Phần mềm bản quyền |
1 |
|
* Bản quyền phần mềm được cung cấp, có cam kết được bảo hành trong suốt quá trình sử dụng từ nhà sản xuất. Phần mềm có thể nâng cấp cho phù hợp với nhu cầu thực tế (có tính phí). |
|
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, vận hành. |
|