CÔNG TY TNHH TM - DV KỸ THUẬT LINH PHÚ

Địa chỉ : 130 Nguyễn Văn Lượng - P.17 - Q.Gò Vấp - TP.HCM

Tel / Fax : (08) 371 641 85    -   Hotline : 0918.393.679

Email : info@linhphu.com.vn  -   Website : www.linhphu.com.vn

              
 

Click vào ảnh lớn để zoom

Giá : Liên Hệ

Số lượng    

Lượt xem: 485

Thiết bị siêu âm khuyết tật kỹ thuật số cầm tay
Model: Epoch LTC
Xuất xứ: Nhật/Mỹ


Thông số kỹ thuật:

Máy chính với màn hình màu sáng, rõ nét, phù hợp cho việc quan sát ngoài hiện trường.Trọng lượng nhẹ (0.9 kg)
Bộ sạc pin 
Pin sạc Lithium Ion
Chứng chỉ hiệu chuẩn 
Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh/Tiếng Việt 
Quai cầm tay bằng da
Vali vận chuyển 
Phần mềm EPLT DAC/TVG (đã bao g ồm phần mền JIS DAC) kèm theo
Thông số chung:
Thoả mãn chuẩn EN12668-1 
Trọng lượng: 2.12 lbs (0.96 kg) cả Pin Li 
Kích thước: 8.79" H x 5.07" W x 2.17" D; 223.3 mm x 128.9 mm x 55.1 mm 
Bàn phím: Ký tự Anh, Quốc tế, Nhật Bản hoặc Trung Quốc 
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Na Uy, Thuỵ Điển 
Kết nối đầu dò: LEMO 00 
Pin: Bộ Pin sạc Lithium Ion. loại AA tiêu chuẩn 
Thời gian hoạt động pin:  
- Pin sạc Lithium Ion: 8 giờ  
- Pin AA Lithium Ion: 6 giờ  
- Pin AA NiMH: 4 giờ  
- Pin AA Alkaline: 3 giờ 
Nguồn cấp: Mạch AC 00-120 VAC, 200-240 VAC, 50-60 Hz 
Mức điều kiện môi trường IP67 
Phòng chống cháy nổ được phê chuẩn theo: MIL-STD-810F, Qui trình 1, NFPA 70E, Chương 500, Mục 1, Phần 2, Nhóm D  
Thử chống sốc theo: IEC 60068-2-27, 60 g, 6 msec H.S., 3 axes, 18 total 
Thử dung lắc: Dao động hình Sin theo IEC 60068-2-6, 50-150 Hz @ .03" DA or 2 g, 20 chu trình quét 
Thử rơi: MIL-STD-810F 4.5.5 Qui trình IV – Transit Drop 
Hiển thị:
Màn hình hiển thị Tinh thể lỏng chuyển đổi màu: mức cập nhật điện tử 60 Hz, có thể lựa chọn 'độ sáng và màu hiển thị, hai chế độ màn hình hiển thị chia đôi hoặc cả màn hình.
Kích thước màn hình hiện thị: 640 Pixel (W) x 480 Pixel (H) 2.95" W (75 mm) x 2.21" H (56mm), 3.7" (94mm)  
Các chế độ lưới Biên độ: Hiển thị dải Biên độ 100% hoặc 110%  
Các chế độ lưới thang chia: Vạch chia tiêu chuẩn từ 0 tới 10 vạch 
Bộ phát xung: 
Sóng Vuông: Sóng Vuông độ rộng cố định được tối ưu hoá cho các ứng dụng trong dò tìm khuyết tật nói chung. 
Độ rộng xung: Độ rộng cố định. Có thể điều chỉnh từ 30 tới 10,000 ns (0.1 MHz) với tuỳ chọn EPLTC-SWP 
Tần suất lặp lại xung (PRF): Điều khiển tự động từ phần mềm trong thiết bị trên dải từ 10 Hz tới 500 Hz. Có thể tuỳ chọn Điều khiển PRF bằng tay 
Suất đo: 10Hz đến 500Hz. Luôn luôn bằng suất PRF. 
Năng lượng phát xung: 100 đến 400 V theo bước 100 V 
Mức dập âm: 50, 100, 200, 400 Ohm 
Bộ nhận xung: 
Khuyếch đại: 0 tới 110 dB – Điều chỉnh khuyếch đại bằng các phím chức năng truy cập nhanh dưới màn hình hoặc sử dụng phím mũi tên.
Độ rộng dải tần tổng cộng: 0.2 - 26.5 MHz @ -3 dB 
Bộ lọc kỹ thuật số: Tiêu chuẩn: 0.2 - 10.0 MHz  
Băng tần rộng: 2.0 - 21.5 MHz  
Thông cao: 8.0 - 26.5 MHz 
Chỉnh lưu: Cả dạng sóng, nửa sóng dương/âm, RF 
Độ tuyến tính hệ thống: Phương ngang: +/- 0.2% FSW
Phương thẳng đứng: 0.25% FSH
Độ chính xác khuyếch đại +/- 1dB 
Mức loại bỏ: 0 tới 80% độ cao màn hình với cảnh báo quan sát bằng mắt 
Hiệu chuẩn: 
Hiệu chuẩn khoảng cách tự động theo Vận tốc và Bù điểm không 
Chế độ kiểm tra: Xung dội, đầu dò Kép, truyền qua 
Đơn vị: Millimet, inch, hoặc micro giây 
Dải đo: Thiết bị tiêu chuẩn 4 mm tới 5000 mm 
Dải đo mở rộng: 4 mm tới 10000 mm (Option) 
Vận tốc truyền âm: 0.025 tới 0.6000 in/µsec (635 tới 15240 m/S) 
Bù điểm không: 0 tới 750 µsec 
Độ trễ hiển thị: -2.323" tới dải tối đa (-59 mm tới dải tối đa) 
Góc khúc xạ chùm âm: 10° tới 85° với độ phân giải 0.1° 
Phép đo 
Kiểu đo: Chiều dày, Quãng đường truyền âm, hình chiếu, độ sâu, biên độ, thời gian truyền âm với cổng 1. 
Tuỳ chọn cổng GATE 2: Đo Xung dội-tới-Xung dội, độc lập với phép đo cổng Gate 2 và cảnh báo Gate 2 04 số đọc hiển thị theo các thông số chọn trước: Người sử dụng lựa chọn 04 phép đo hiển thị trên màn hình hiện thời. 
Chuẩn Dynamic DAC/TVG: ASME, ASME III, JIS, và CUSTOM DAC theo 6 đường cong cảnh báo. Cho phép điều chỉnh nhanh đường cong cảnh báo theo Hệ số khuyếch đại, dải động lực 110 dB, Độ dốc 100 dB/usec và số điểm xác lập tới 50 điểm. 
Biên độ đo: 0 tới 110% độ cao màn hình 
Bổ chính giá trị X-Value: Dịch chuyển khoảng cách từ Điểm ra đầu dò tới mặt trước đầu dò. 
Cổng Gate 1: Phép đo chiều cao xung dội và thời gian truyền âm. 
Điểm bắt đầu cổng: Có thể thay đổi trên toàn dải hiển thị 
Độ rộng cổng: Thay đổi từ điểm bắt đầu cổng đến điểm cuối dải hiển thị  
Độ cao cổng: Thay đổi từ 2 tới 95% độ cao màn hình 
Cảnh báo: Ngưỡng Dương, âm, Độ sâu tối thiểu 
Phóng to hiển thị: Độ rộng cổng Gate 1. 
Đầu vào/ra thiết bị:  
USB: Kết nối máy tính, máy in, lưu giữ liệu trong các ổ USB  
Cổng ra VGA: for connection with PC monitors and/or projectors  
Mini SD: Card Slot for Data Storage  
Lưu dữ liệu đến 50,000: IDs với Dạng sóng, phép đo, thông số cài đặt trong bộ nhớ trong. Thẻ nhớ Mini SD cho phép lưu dữ liệu hầu như không giới hạn. 
Thẻ nhớ Mini SD cho phép lưu dữ liệu hầu như không giới hạn. 
Phụ kiện tùy chọn:
Đầu dò thẳng tần số 5 MHz, đường kính biến tử 0,5 inch (13mm), dạng kết nối cáp Lemo 
Đầu dò góc tần số 4 MHz, 45 độ, đường kính biến tử 8x9 mm, đầu kết nối Lemo
Cáp cho đầu dò, dạng kết nối Lemo-Lemo dài 1.8 mét
Mẫu chuẩn V1 (IIW - type) theo chuẩn ASTME164, hệ met, loại thép thường 1018, kèm chứng chỉ
Bộ KIT phần mềm giao diện với máy tính Bao gồm đĩa CD phần mềm và cáp kết nối USB
Chất tiếp âm



LINH PHU TECHNOLOGY COMPANY LIMITED

Điều khoản sử dụng

Mã số thuế: 0310956726 - Ngày cấp: 30/06/2011

Hướng dẫn đặt hàng

Add: 130 - Nguyen Van Luong Str - Ward.17 - Go Vap Dist - Hochiminh City - Vietnam

Quy định thanh toán

Tel: +84 8.37164185    Fax: +84 8.37164185  Hotline: +84 918393679

Chính sách vận chuyển

Website: www.linhphu.com.vn      Email: info@linhphu.com.vn

Chính sách đổi trả
Chính sách bảo hành
Chính sách về bảo mật thông tin